🌟 아끼다 똥 된다

Tục ngữ

1. 물건을 너무 아끼기만 하다가는 잃어버리거나 못 쓰게 되다.

1. (NÂNG NIU LẮM ĐỂ RỒI THÀNH PHÂN): Quá quý trọng đồ vật để rồi bị mất hay không còn dùng được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 복숭아가 아까워서 안 먹고 놔뒀더니 다 상해 버렸어.
    Peaches are a waste, so i left them without eating them, and they're all damaged.
    Google translate 아끼다 똥 됐네.
    I've been saving it for a while.
  • Google translate 새로 산 옷이 너무 예뻐서 입기가 아까워.
    The new clothes i bought are so pretty that it's a waste to wear them.
    Google translate 아끼다 똥 된다고 그러다 유행 지난다.
    It's going to go out of fashion.

아끼다 똥 된다: If you save something too much, it will become dung,惜しんだ挙句に糞になる。一文惜しみの百知らず,Si l'on épargne trop quelque chose, il se transforme en excrément,se hace caca si se aprecia mucho,,(шууд орч.) хайрласан юм баас болох; харамласныг нь хар нохой долоох,(nâng niu lắm để rồi thành phân),(ป.ต.)หวงจนกลายเป็นขี้,,(досл.) если долго беречь что-либо, то оно превратится в мусор,太过节省,可能变得没价值;过犹不及,

💕Start 아끼다똥된다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Du lịch (98) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91)